🔍
Search:
HÙNG HỔ
🌟
HÙNG HỔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
험악한 표정을 짓다.
1
HÙNG HỔ, CÁU GẮT:
Thể hiện vẻ mặt dữ tợn.
-
Tính từ
-
1
조금 탁하고 어둡게 푸르다.
1
XANH SẪM, XANH THẪM:
Xanh hơi tối và đục.
-
2
춥거나 겁에 질려서 얼굴이나 입술에 푸른빛이 돈다.
2
XANH MÉT, TÁI MÉT:
Sắc xanh xuất hiện trên mặt hay môi vì bị lạnh hoặc sợ hãi.
-
3
칼이나 연장의 날이 아주 날카롭다.
3
SÁNG XANH:
Lưỡi của dao hay dụng cụ rất sắc bén.
-
4
(비유적으로) 기세가 매우 높고 무서운 기운이 서려 있다.
4
HÙNG HỔ, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
(cách nói ẩn dụ) Khí thế đang rất mạnh và không khí đáng sợ.
-
5
싱싱하거나 생생하다.
5
XANH TƯƠI:
Tươi hoặc sống động.
-
Động từ
-
1
맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 뛰다.
1
(THỞ) HỒNG HỘC, HỔN HỂN, (MẠCH, TIM) ĐẬP THÌNH THỊCH, PHẬP PHỒNG:
Mạch hoặc tim đập hơi gấp và mạnh.
-
2
몸집이 큰 사람이나 동물이 힘을 쓰거나 어떤 행동을 하려고 애를 쓰다.
2
HÙNG HỔ:
Người hoặc động vật có thân hình to lớn cố gắng để thực hiện hành động nào đó hoặc dùng sức lực.
-
3
액체를 쉬지 않고 빠르게 마시다.
3
UỐNG ỪNG ỰC:
Uống chất lỏng nhanh và không ngừng nghỉ.
-
Động từ
-
1
맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 자꾸 뛰다.
1
THỞ ) HỒNG HỘC, HỔN HỂN, (TIM, MẠCH) ĐẬP THÌNH THỊNH:
Mạch hoặc tim cứ đập hơi gấp và mạnh.
-
2
몸집이 큰 사람이나 동물이 힘을 쓰거나 어떤 행동을 하려고 자꾸 애를 쓰다.
2
CỐ GẮNG HÌ HỤC, HÙNG HỔ:
Người hay động vật có thân hình to lớn liên tục cố gắng để thực hiện hành động nào đó hoặc dùng sức lực.
-
3
액체를 쉬지 않고 빠르게 자꾸 마시다.
3
UỐNG ỪNG ỰC:
Liên tiếp uống chất lỏng nhanh và không ngừng nghỉ.